Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Cá nuôi |
Tôm nuôi |
Thủy sản khác |
2015 |
3550,7 |
2552,2 |
635,6 |
2017 |
3938,7 |
2755,8 |
749,1 |
2019 |
4592 |
3197,7 |
900,7 |
2021 |
4855,4 |
3300 |
996,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
207,0 |
559,2 |
181,7 |
292,5 |
Nhập khẩu |
185,3 |
490,7 |
169,6 |
238,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?