(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp án
-
425 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
In-đô-nê-xi-a |
Diện tích (Nghìn km2) |
510,9 |
328,6 |
652,8 |
1877,5 |
Dân số (Triệu người) |
66,7 |
32,8 |
55,5 |
275,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các quốc gia năm 2021?
Đáp án C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí?
Đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Cao Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
Đáp án D
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu?
Đáp án A
Câu 5:
Đáp án C
Câu 6:
Ngành công nghiệp công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là
Đáp án B
Câu 7:
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
Đáp án C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?
Đáp án A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu?
Đáp án D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?
Đáp án A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới?
Đáp án A
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Đáp án D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệu đồng?
Đáp án A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?
Đáp án A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm ở tỉnh nào?
Đáp án D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Đáp án D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?
Đáp án B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
Đáp án A
Câu 19:
Dệt, may thuộc ngành công nghiệp
Đáp án C
Câu 20:
Hoạt động công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận hiên nay
Đáp án C
Câu 21:
Biện pháp nào sau đây sử dụng để bảo vệ đa đạng sinh học ở nước ta?
Đáp án B
Câu 22:
Ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng là do
Đáp án B
Câu 23:
Ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta thường tập trung ở những vùng
Đáp án B
Câu 24:
Dân số nước ta hiện nay
Đáp án A
Câu 25:
Vùng tiếp giáp lãnh hải của nước ta là vùng biển
Đáp án B
Câu 26:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
Đáp án D
Câu 27:
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 28:
Lao động nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 29:
Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 30:
Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay
Đáp án B
Câu 31:
Nhân tố nào tác động chủ yếu đến sự đa dạng các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
Đáp án A
Câu 32:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Đáp án A
Câu 33:
Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam
Đáp án B
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
Đáp án D
Câu 35:
Hướng phát triển chủ yếu của ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án A
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án D
Câu 37:
Đâu là những trở ngại trong việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
Đáp án C
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án A
Câu 39:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
970,3 |
6020,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
662,2 |
3426,5 |
Tây Nguyên |
250,2 |
1466,3 |
Đông Nam Bộ |
258,9 |
1411,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3898,6 |
24327,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án D