(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 23)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 23)
-
235 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Cho biểu đồ:
TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2021
Nước |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
Lào |
Mi-an-ma |
GDP (triệu đô la Mỹ) |
14 007 |
26 961 |
18 827 |
65 092 |
Dân số (triệu người) |
0,4 |
16,8 |
7,5 |
54,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của các nước?
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chọn đáp án D
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 20:
Chọn đáp án B
Câu 21:
Chọn đáp án A
Câu 22:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án C
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2022
Năm
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (triệu tấn) |
|||
Tổng |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
40,0 |
2015 |
7828,0 |
3168,0 |
2869,1 |
1790,9 |
45,1 |
2020 |
7278,9 |
3024,1 |
2669,1 |
1585,7 |
42,8 |
2022 |
7108,9 |
2992,3 |
2564,0 |
1552,6 |
42,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án D
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Chọn đáp án B
Câu 36:
Chọn đáp án B
Câu 38:
Chọn đáp án A