Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo các ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2021
Nước |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
Lào |
Mi-an-ma |
GDP (triệu đô la Mỹ) |
14 007 |
26 961 |
18 827 |
65 092 |
Dân số (triệu người) |
0,4 |
16,8 |
7,5 |
54,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của các nước?