Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2022
Năm
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (triệu tấn) |
|||
Tổng |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
40,0 |
2015 |
7828,0 |
3168,0 |
2869,1 |
1790,9 |
45,1 |
2020 |
7278,9 |
3024,1 |
2669,1 |
1585,7 |
42,8 |
2022 |
7108,9 |
2992,3 |
2564,0 |
1552,6 |
42,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2021
Nước |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
Lào |
Mi-an-ma |
GDP (triệu đô la Mỹ) |
14 007 |
26 961 |
18 827 |
65 092 |
Dân số (triệu người) |
0,4 |
16,8 |
7,5 |
54,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của các nước?