Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 19)
-
197 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của
Chọn D
Câu 3:
Ở độ cao 600-700m đến 1600-1700m, khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho
Chọn B
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết trên các đảo và quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
Chọn D
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MIANMA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mianma năm 2020 so với năm 2015?
Chọn B
Câu 6:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam?
Chọn B
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công lần lượt vào những tháng nào sau đây?
Chọn C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?
Chọn C
Câu 10:
Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200001 - 500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào sau đây?
Chọn A
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 13:
Các thành phố, thị xã là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng là do
Chọn A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Chọn A
Câu 15:
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết trên đất liền nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
Chọn B
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam?
Chọn B
Câu 19:
Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta cao hơn khu vực thành thị do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Chọn D
Câu 20:
Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
Chọn B
Câu 21:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Chọn C
Câu 22:
Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trồng nhiều ở Đông Nam Bộ?
Chọn D
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?
Chọn C
Câu 26:
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do
Chọn B
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Campuchia |
Inđônêxia |
Mianma |
Malaixia |
Tỉ suất sinh thô (‰) |
22 |
18 |
18 |
16 |
Tỉ suất tử thô (‰) |
6 |
7 |
8 |
5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
Chọn C
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
Chọn A
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
Chọn A
Câu 31:
Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình vùng ven biển nước ta là
Chọn D
Câu 32:
Hậu quả lớn nhất về mặt môi trường của vấn đề gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
Chọn B
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
Chọn B
Câu 34:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn?
Chọn D
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
Chọn A
Câu 36:
Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do
Chọn C
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2020 |
Cây hàng năm |
11214,3 |
11700,0 |
11498,1 |
10871,1 |
Cây lâu năm |
2846,8 |
3245,3 |
3403,9 |
3616,3 |
Tổng số |
14061,1 |
14945,3 |
14902,0 |
14487,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D