(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 29)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 29)
-
89 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án A
Câu 8:
Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án B
Câu 10:
Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
Mi-an-ma |
11128,4 |
10437,1 |
11846,2 |
11551,1 |
Việt Nam |
18320,8 |
18319,2 |
11534,5 |
8074,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
Chọn đáp án B
Câu 12:
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chọn đáp án B
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án A
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 26:
Chọn đáp án D
Câu 31:
Chọn đáp án C
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
SSố lượng bò (nghìn con) |
5749,9 |
6285,3 |
6278 |
6325,5 |
6365,3 |
SSản lượng thịt bò (nghìn tấn) |
346,2 |
394,1 |
430,7 |
441,5 |
466,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Chọn đáp án B
Câu 38:
Chọn đáp án D