(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10)
-
80 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án A
Câu 11:
Chọn đáp án A
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án B
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 19:
a) Khu vực Tây Bắc có dãy Hoàng Liên Sơn kéo dài theo hướng tây nam – đông bắc.
Sai
Câu 26:
d) Biểu đồ cột là thích hợp nhất để thể hiện quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990 – 2021.
Sai
Câu 28:
b) Mặt hàng xuất khẩu đa dạng, một số nhóm hàng có vị trí cao trên thị trường thế giới.
Đúng
Câu 29:
c) Năm 2021, kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
Đúng
Câu 34:
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của các vùng nước ta năm 2021.
Sai
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
CHẾ ĐỘ MƯA CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
Địa điểm Tiêu chí |
Hà Nội |
Huế |
TP. Hồ Chí Minh |
Mùa mưa |
|
|
|
– Lượng mưa (mm) |
1 440 |
2 411 |
1 851 |
– Số ngày mưa |
87 |
102 |
137 |
– Thời gian mưa (tháng) |
5-10 |
8-11 |
5-11 |
– Tháng mưa nhiều |
9 |
10 |
338 |
+ Lượng mưa (mm) |
328 |
795 |
22 |
+ Số ngày mưa (mm) |
16 |
21 |
1 851 |
Mùa khô |
|
|
|
– Lượng mưa (mm) |
240 |
455 |
128 |
– Số ngày mưa |
64 |
55 |
17 |
– Thời gian mưa (tháng) |
11-4 |
12-7 |
12-4 |
– Tháng mưa nhiều |
1 |
3 |
2 |
+ Lượng mưa (mm) |
18 |
47 |
3 |
+ Số ngày mưa (mm) |
8 |
9 |
1 |
(Nguồn: Hướng dẫn ôn thi học sinh giỏi môn Địa lí, NXB Giáo dục)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết địa điểm nào có mùa mưa vào thu đông.
Đáp án: Huế
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021 (Đơn vị: triệu đồng/lao động)
Vùng |
Năng suất lao động |
TD&MNBB |
126,2 |
ĐBSH |
228,2 |
BTB&DHNTB |
125,3 |
Tây Nguyên |
92,9 |
Đông Nam Bộ |
279,4 |
ĐBSCL |
110,8 |
Cả nước |
173,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năng suất lao động vùng cao nhất gấp mấy lần vùng thấp nhất (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 3,0
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Lào |
Việt Nam |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
GDP/người (USD) |
2 536 |
3 720 |
7 066 |
72 794 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết GDP/người của Xin-ga-po năm 2021 cao gấp bao nhiêu lần của Lào (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 28,7
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Vùng |
2010 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 thay đổi theo hướng nào.
Đáp án: Giảm
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 010,5 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm từ năm 2010 đến năm 2021 tăng bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 12,2