(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 21)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 21)
-
192 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Câu 2:
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA
NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
Chọn đáp án D
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Việt Nam |
In-đô-nê-xi-a |
Thái Lan |
Lào |
2000 |
79,7 |
217,0 |
62,6 |
5,5 |
2020 |
93,7 |
264,0 |
66,1 |
7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020 so với năm 2000?
Chọn đáp án D
Câu 12:
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án B
Câu 15:
Chọn đáp án C
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 19:
Chọn đáp án D
Câu 20:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 23:
Chọn đáp án B
Câu 24:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Chọn đáp án A
Câu 28:
Chọn đáp án D
Câu 31:
Chọn đáp án C
Câu 32:
Chọn đáp án C
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỢI VÀ GIÀY, DÉP DA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
Năm |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sợi (nghìn tấn) |
2479,2 |
3246,6 |
3274,4 |
3451,2 |
Giày, dép da (triệu đôi) |
263,4 |
301,8 |
287,2 |
313 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi sản lượng sợi và giày, dép da của nước ta giai đoạn 2017 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án D
Câu 35:
Chọn đáp án D
Câu 36:
Chọn đáp án D
Câu 37:
Chọn đáp án D
Câu 38:
Chọn đáp án B