(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
-
81 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án A
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 21:
c) Nước ta được xem như là cửa ngõ thông ra biển của một số quốc gia trong khu vực.
Đúng
Câu 25:
c) Từ năm 1999 đến năm 2021 tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.
Sai
Câu 26:
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1960 – 2021.
Đúng
Câu 27:
a) Ngành du lịch Việt Nam có sự phát triển mạnh mẽ và trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Đúng
Câu 29:
c) Giai đoạn 2020 – 2021, du lịch phát triển chậm lại do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
Đúng
Câu 30:
d) Hoạt động du lịch biển phát triển đều nhau ở tất cả các vùng trong cả nước.
Đúng
Câu 33:
c) Năng suất lúa cao do sử dụng nhiều giống mới cao sản và áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong canh tác.
Đúng
Câu 34:
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện năng suất lúa gieo trồng cả năm của các vùng.
Sai
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM 2022 TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC
Trạm quan trắc |
Sơn La |
Hà Nội (Láng) |
Đà Nẵng |
Đà Lạt |
Cà Mau |
Độ ẩm không khí (%) |
80,8 |
74,3 |
80,3 |
86,5 |
78,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chênh lệch độ ẩm không khí trung bình giữa hai địa điểm Đà Lạt và Hà Nội (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 12,2
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021
Vùng |
Số dân (triệu người) |
Diện tích đất ở (nghìn ha) |
TD&MNBB |
12,9 |
121,5 |
DBSH |
23,2 |
150,8 |
BTB&DHMT |
20,6 |
199,5 |
Tây Nguyên |
6,1 |
59,8 |
Đông Nam Bộ |
18,3 |
89,8 |
ĐBSCL |
17,4 |
138,0 |
Cả nước |
98,5 |
759,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết bình quân đất ở theo đầu người 2021 của Tây Nguyên cao gấp bao nhiêu lần ĐBSH (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 1,5
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ GIA TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: %)
Quốc gia |
Bru-nây |
Việt Nam |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Tốc độ gia tăng GDP |
- 1,6 |
2,6 |
1,5 |
7,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tốc độ tăng GDP của Xin-ga-po năm 2021 cao gấp bao nhiêu lần của Việt Nam (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 2,9
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Vùng |
2010 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 giảm bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 17
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 010,5 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm từ năm 2010 đến năm 2021 giảm bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 12,2
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2021 |
ĐBSH |
859,5 |
4 806,8 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của ĐBSH so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 tăng bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 8,7