(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 12)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 12)
-
234 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án D
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?
Chọn đấp án C
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Chọn đáp án D
Câu 10:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2020 |
Ma-lai-xi-a |
24319 |
25613 |
26211 |
Việt Nam |
4695 |
7464 |
17171 |
Xin-ga-po |
11095 |
15406 |
18969 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020?
Chọn đáp án C
Câu 13:
Chọn đáp án B
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án D
Câu 21:
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
970,3 |
6020,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
662,2 |
3426,5 |
Đông Nam Bộ |
258,9 |
1411,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3898,6 |
24327,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án C
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án C
Câu 38:
Chọn đáp án B