(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 10)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 10)
-
138 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình?
Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019?
Chọn đáp án C
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
In-đô-nê-xi-a |
Diện tích (nghìn km2) |
510,9 |
328,6 |
652,8 |
1877,5 |
Mật độ dân số (người/km2) |
130,6 |
99,5 |
85,0 |
146,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021?
Chọn đáp án D
Câu 14:
Chọn đáp án C
Câu 16:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Chọn đáp án D
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 20:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn đáp án D
Câu 29:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
( Đơn vị:%)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Thành thị |
33,5 |
33,9 |
35,0 |
36,8 |
37,1 |
Nông thôn |
66,5 |
66,1 |
65,0 |
63,2 |
62,9 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 33:
Chọn đáp án C
Câu 34:
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 38:
Chọn đáp án B