Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
( Đơn vị:%)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Thành thị |
33,5 |
33,9 |
35,0 |
36,8 |
37,1 |
Nông thôn |
66,5 |
66,1 |
65,0 |
63,2 |
62,9 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
In-đô-nê-xi-a |
Diện tích (nghìn km2) |
510,9 |
328,6 |
652,8 |
1877,5 |
Mật độ dân số (người/km2) |
130,6 |
99,5 |
85,0 |
146,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021?