(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 35) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 35) có đáp án
-
257 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?
Chọn đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
Chọn đáp án B
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
Chọn đáp án C
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 10:
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
Chọn đáp án C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa điểm nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hoá thế giới?
Chọn đáp án A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn đáp án B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
Chọn đáp án B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 17:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ ảnh hưởng tới việc phát triển cây công nghiệp là
Chọn đáp án C
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
Chọn đáp án D
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia |
Lào |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Việt Nam |
Diện tích (nghìn km2) |
230,8 |
652,8 |
510,9 |
331,3 |
Dân số (nghìn người) |
7 337,8 |
55 295,0 |
65 213,0 |
98 506,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
Chọn đáp án B
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 28:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
Chọn đáp án A
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?
Chọn đáp án D
Câu 31:
Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 32:
Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 33:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh?
Chọn đáp án A
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án B
Câu 35:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 37:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn đáp án C
Câu 38:
Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án D
Câu 39:
Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn vùng khí hậu Tây Nguyên chủ yếu do
Chọn đáp án D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm |
2015 |
2021 |
Hạt tiêu |
1259,9 |
937,8 |
Cà phê |
2671,0 |
3072,6 |
Cao su |
1531,5 |
3278,3 |
Gạo |
2796,3 |
3287,5 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C