(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 13)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 13)
-
92 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án D
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Dân số (triệu người) |
271,7 |
15,5 |
32,8 |
109,6 |
Dân thành thị (%) |
56,7 |
23,8 |
76,6 |
47,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án A
Câu 17:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 19:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án B
Câu 26:
Chọn đáp án B
Câu 31:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Chọn đáp án C
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
CẢ NƯỚC |
7828 |
7705,2 |
7469,9 |
7278,9 |
7238,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
1110,9 |
1071,4 |
1012,3 |
983,4 |
970,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
684,3 |
679,8 |
669 |
665,2 |
662,2 |
Đông Nam Bộ |
273,3 |
271,9 |
267,4 |
262 |
258,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4301,5 |
4185,3 |
4069,3 |
3963,7 |
3898,6 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa một số vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Chọn đáp án B
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Chọn đáp án D
Câu 36:
Chọn đáp án A
Câu 37:
Chọn đáp án B
Câu 38:
Chọn đáp án D