(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng ngành thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019?
A. Tốc độ tăng,cơ cấu sản lượng phân theo thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và quy mô tổng sản lượng toàn ngành thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Dân số (triệu người) |
271,7 |
15,5 |
32,8 |
109,6 |
Dân thành thị (%) |
56,7 |
23,8 |
76,6 |
47,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
CẢ NƯỚC |
7828 |
7705,2 |
7469,9 |
7278,9 |
7238,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
1110,9 |
1071,4 |
1012,3 |
983,4 |
970,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
684,3 |
679,8 |
669 |
665,2 |
662,2 |
Đông Nam Bộ |
273,3 |
271,9 |
267,4 |
262 |
258,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4301,5 |
4185,3 |
4069,3 |
3963,7 |
3898,6 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa một số vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?