(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp án
-
1090 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
Bru-nây |
Thái Lan |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
6611 |
7091 |
18110 |
Nhập khẩu |
5319 |
5842 |
18607 |
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân thương mại của một số quốc gia năm 2020?
Đáp án B
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa thấp nhất vào tháng II?
Đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất?
Chọn B
Câu 4:
Chọn C
Câu 5:
Loại thiên tai nào sau đây ít diễn ra ở đồng bằng Nam Bộ nước ta?
Chọn A
Câu 6:
Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?
Chọn D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào đổ ra biển qua cửa Đại?
Chọn B
Câu 9:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào được xây dựng trên sông Đắk Krông?
Chọn B
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với địa điểm nào?
Chọn C
Câu 12:
Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?
Chọn A
Câu 13:
Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào nằm ở trên đảo?
Đáp án B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?
Đáp án A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
Đáp án C
Câu 17:
Hoạt động công nghiệp nước ta hiện nay
Đáp án A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Phú Yên?
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
Đáp án A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất?
Đáp án B
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
Đáp án B
Câu 22:
Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
Đáp án B
Câu 23:
Nước ta nằm ở
Đáp án A
Câu 24:
Đô thị nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 25:
Biển nước ta có nhiều đặc sản như
Đáp án A
Câu 26:
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu do
Đáp án C
Câu 27:
Nông nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
Đáp án C
Câu 28:
Lao động nông thôn nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 29:
Ngành thủy sản nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 30:
Giao thông đường bộ của nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 31:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển các cảng biển ở Bắc Trung Bộ là
Đáp án A
Câu 32:
Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
Đáp án C
Câu 33:
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án C
Câu 34:
Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
Đáp án B
Câu 35:
Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
Đáp án D
Câu 36:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án C
Câu 37:
Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua?
Đáp án C
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Đáp án A
Câu 39:
Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
Đáp án C
Câu 40:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2018 |
2020 |
Tổng |
5142,7 |
6333,2 |
6870,7 |
7769,1 |
8497,2 |
Khai thác |
2414,4 |
2920,4 |
3226,1 |
3606,3 |
3863,7 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3412,8 |
3644,6 |
4162,8 |
4633,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thuỷ sản, sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Đáp án A