(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 36)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 36)
-
223 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng dân số của một số quốc gia đông nam á giai đoạn 2019 - 2022?
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án D
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho bảng số liệu
GDP VÀ GDP/ NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia |
Thái lan |
Mi-an-ma |
Ma-lai-xi-a |
Cam-pu-chia |
GDP (Triệu đô la mỹ) |
505947 |
65092 |
372981 |
26961 |
GDP/người ( Đô la mỹ) |
7066 |
1210 |
11109 |
1625 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất?
Chọn đáp án A
Câu 12:
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án C
Câu 15:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 19:
Chọn đáp án A
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 28:
Chọn đáp án B
Câu 29:
Chọn đáp án A
Câu 31:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Chọn đáp án B
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG
(Đơn vị: 0C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
20,5 |
22,4 |
25,7 |
27,5 |
29,6 |
32,1 |
31,2 |
30,5 |
27,9 |
26,7 |
25,3 |
22,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại trạm Đà Nẵng năm 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án D
Câu 35:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án A
Câu 37:
Chọn đáp án D
Câu 38:
Chọn đáp án C