Cho bảng số liệu
GDP VÀ GDP/ NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia |
Thái lan |
Mi-an-ma |
Ma-lai-xi-a |
Cam-pu-chia |
GDP (Triệu đô la mỹ) |
505947 |
65092 |
372981 |
26961 |
GDP/người ( Đô la mỹ) |
7066 |
1210 |
11109 |
1625 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất?
A. Thái lan.
Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG
(Đơn vị: 0C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
20,5 |
22,4 |
25,7 |
27,5 |
29,6 |
32,1 |
31,2 |
30,5 |
27,9 |
26,7 |
25,3 |
22,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại trạm Đà Nẵng năm 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Cho biểu đồ sau:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng dân số của một số quốc gia đông nam á giai đoạn 2019 - 2022?