(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 1)
-
163 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ khóa: Tỉnh có số lượng lợn ít nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Bản đồ chăn nuôi kí hiệu cột màu vàng của Hậu Giang thấp nhất => chọn đáp án D.Câu 2:
Từ khóa: biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Tây bắc bộ gồm 4 tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu và Điện Biên => Trạm khí tượng Điện Biên thuộc Tây Bắc Bộ => chọn đáp án CCâu 3:
Từ khóa: cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22=> Kí hiệu trung tâm công nghiệp của Sơn la nhỏ nhất=>
=> chọn đáp án ACâu 4:
Từ khóa: cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10=> Kí hiệu dòng chảy của sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia trong đó có Việt NamCâu 5:
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN
NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
Từ khóa: cho biểu đồ cột ghép nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin.
Dựa vào biểu đồ cột ta thấy cột của Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a => chọn đáp án B
Câu 6:
Từ khóa: tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 => Kí hiệu GDP bình quân màu hồng nhạt ( từ 15 đến 18 triệu đồng) Khánh Hòa có màu hồng Nhạt => chọn đáp án CCâu 7:
Từ khóa: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 => Kí hiệu ngành hóa chất phân bón xuất hiện ở trung tâm công nghiệp cà mau => chọn đáp án ACâu 8:
Câu 9:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Thái Lan |
In-đô-nê-xi-a |
||
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
|
2000 |
62,9 |
19,8 |
211,5 |
88,6 |
2020 |
69,8 |
35,7 |
273,5 |
154,2 |
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
Câu A: Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.=> tốc độ tăng của Thái lan ( 35,7: 19,8) . 100 = 180% , tốc độ tăng In-đô-nê-xi-a ( 154,2: 88,6) .100 = 174 %. => câu A nhận định sai.
Câu B: In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn => In-đô-nê-xi-a có tỉ trong luôn cao hơn => câu B nhận định sai.
Câu C: Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn => Thái lan luôn có tỉ trọng thấp hơn => câu C nhận định sai.
Câu D: In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.=> dựa vào tỉ trọng và tốc độ tăng đã tính => câu D nhận định đúng .
=> Chọn đáp án DCâu 10:
Từ khóa: : Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
Dựa vào nội dung bài 39 => chọn đáp án DCâu 11:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
258,2 |
207,0 |
91,1 |
22,6 |
Nhập khẩu |
233,4 |
185,3 |
119,2 |
20,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng Nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
Dựa vào bảng số liệu ta thấy tỉ trọng Nhập khẩu trong các nhận xét
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. => Đúng
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. => Đúng
C. Mi-an-ma cao Thái Lan. => Sai
D.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. => Đúng
=> chọn đáp án CCâu 12:
Từ khóa: cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> kí hiệu mỏ neo Vũng Áng từ Vũng áng nhìn lên ta thấy cảng Cửa lò. => chọn đáp án ACâu 13:
Từ khóa: đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> kí hiệu số 28 nối giữa Di Linh Với Phan Thiết
=> Chọn đáp án CCâu 14:
Câu 15:
Từ khóa:cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> dựa vào bản đồ kinh tế TDMNBB tìm địa danh Sinh Quyển -> kí hiệu hình chữ nhật màu đen -> đồng => chọn đáp án BCâu 16:
Từ khóa: cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => dựa vào kí hiệu các ngành tại các hình tròn thể hiện trung tâm công nghiệp-> Quảng Ngãi ít kí hiệu nhất nên ít ngành nhất => chọn đáp án ACâu 17:
Từ khóa: đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng..
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Đà Lạt Nằm trong danh giới địa phận tỉnh Lâm Đông
Câu 18:
Từ khóa: tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> phía bắc tỉnh Khánh Hòa là Phú Yên => chọn đáp án B.Câu 19:
Từ khóa: núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 -> kí hiệu núi Phu Luông nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ => chọn đáp án DCâu 21:
Từ khóa: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long
Dựa vào nội dung bài 15 -> địa hình ĐBSCL thấp mưa lớn nước biển dâng gây ngập lụt
=> chọn đáp án ACâu 22:
Từ khóa: cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 =>kí hiệu cột màu vàng cam của Thái Bình cao nhất => Chọn đáp án BCâu 23:
Từ khóa: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
Chăn nuôi gia súc ở Việt Vam tập trung phân bố ở các đồng cỏ tự nhiên => chọn đáp án ACâu 24:
Từ khóa: : Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
Việt nam có đường bờ biển dài nhiều diện tích mặt nước nên ngành nuôi trông có nhiều tiềm nang phát triển=> chọn đáp án BCâu 25:
Từ khóa: : Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
Đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng tăng khả năng cạnh tranh => chọn đáp án DCâu 26:
Từ khóa:Lao động nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17=> chọn đáp án BCâu 27:
Từ khóa: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
Gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
=> chọn đáp án BCâu 28:
Từ Khóa: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
Dựa vào nội dung bài 2 => chọn đáp án A
Câu 29:
Từ Khóa: Các thành phố nước ta hiện nay
Các Thành phố luôn có sức hút với lực lượng lao động có trình độ cao và dân cư nước ta có xu hướng tăng tỉ lệ dân Thành thị ,Câu 30:
Từ khóa: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
Xu hướng hội nhập sâu rộng việc giao thương giữa việt nam và các quốc gia mở rông quá trình trao đổi và vận chuyển hà ng hóa thông qua đường Biển để xuất và nhập khẩu => chọn đáp án DCâu 31:
Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vùng có vịnh biển đẹp phát triển du lịch là phát huy thế mạnh của vùng để tăng thu nhập và góp phần làm kinh tế tăng trưởngCâu 32:
Từ khóa: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
Xu thế toàn cầu hóa thương mại -> Việt Nam gia nhập WTO liên kết kinh tế với các nước mở rộng, thúc đẩy hàng hóa phát triển để trao đổi với các nước => Chọn đáp án ACâu 33:
Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Từ khóa: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu trong một giai đoạn có 4 mốc năm trở lên với đơn vị % => chọn đáp án BCâu 34:
Từ khóa: : Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
Công nghiệp chế biến là một phần của cơ sở hạ tầng vậy ở tây nguyên công nghiệp chế biến được đẩy mạnh phát triển vì vùng tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất sản xuất hang hóa do nhu cầu thị trường ngày càng mở rộng => chọn đáp án BCâu 35:
Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Các tuyến đường ngang có ý nghĩa quan trọng nối các cửa khẩu khu vực phía tây và cảng biển phía đông mở rộng trao đổi hàng hóa của vùng với Đông nam Á lục Địa => chọn đáp án BCâu 36:
Câu 37:
Từ khóa: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng.
ĐBSH đất thâm canh ở mức cao-> hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu mùa vụ và cây rau vụ đông đẩy mạnh phát triển thành vụ chính -> sản xuất hàng hóa => chọn đáp án BCâu 38:
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ.
Dựa vào nội dung bài 32 => chọn đáp án BCâu 39:
Từ khóa: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do.
Vị trí địa lí có vĩ độ thuộc vùng cận nhiệt, địa hình hút gió mùa mùa đông.
=> chọn đáp án C
Câu 40:
Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung
Dạng biểu đồ kết hợp, cột thể hiện quy mô số lượng lợn và đường thể hiện sản lượng thịt lợn.=> chọn đáp án C