A. vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình.
C. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
970,3 |
6020,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
662,2 |
3426,5 |
Đông Nam Bộ |
258,9 |
1411,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3898,6 |
24327,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?