A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
Chọn đáp án D
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
SSố lượng bò (nghìn con) |
5749,9 |
6285,3 |
6278 |
6325,5 |
6365,3 |
SSản lượng thịt bò (nghìn tấn) |
346,2 |
394,1 |
430,7 |
441,5 |
466,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?