A. mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp, phát triển xuất khẩu.
B. giải quyết vấn đề việc làm, thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng hóa xuất khẩu.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư.
D. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới, khai thác các tiềm năng kinh tế.
Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2021 |
Trong nước |
75 484,0 |
94 559,2 |
113 349,7 |
104 010,6 |
Ngoài nước |
144 733,4 |
126 366,1 |
132 074,8 |
84 312,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Phi-li-pin |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
17,4 |
101,4 |
256,8 |
18,4 |
Nhập khẩu |
18,2 |
148,8 |
230,2 |
16,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?
Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021 :
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?