A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm.
B. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn.
C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất.
Chọn đáp án D
Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
Vùng |
Số dự án (Dự án) |
Tổng số vốn đăng ký (Triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng |
11 625 |
124 669,9 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 187 |
23 462,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 175 |
63 306,0 |
Tây Nguyên |
164 |
1 745,3 |
Đông Nam Bộ |
17 458 |
169 963,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1 820 |
33 969,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào các vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?