Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Số dân (triệu người) |
275,5 |
16,8 |
32,7 |
115,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
57,3 |
24,7 |
77,7 |
47,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân thành thị của các quốc gia?
A. Phi-lip-pin cao gấp 10,3 lần Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,2 lần Ma-lai-xi-a.
Tính số dân thành thị:
Số dân thành thị = tỉ lệ dân thành thị x tổng dân số/100
+ In-đô-nê-xi-a: 157,8 triệu người
+ Cam-pu-chia: 4,14 triệu người
+ Ma-lai-xi-a: 25,4 triệu người
+ Phi-lip-pin: 55,1 triệu người
=> Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a gấp 6,2 lần Ma-lai-xi-a=> chọn đáp án B
Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
Vùng |
Số dự án (Dự án) |
Tổng số vốn đăng ký (Triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng |
11 625 |
124 669,9 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 187 |
23 462,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 175 |
63 306,0 |
Tây Nguyên |
164 |
1 745,3 |
Đông Nam Bộ |
17 458 |
169 963,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1 820 |
33 969,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào các vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?