Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn hơn cả?
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.
Cách giải:
Phu Luông có độ cao lớn hơn.
Chọn D.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây không chảy theo hướng tây bắc – đông nam?
Địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm giống nhau là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh |
Vĩnh Phúc |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Hải Dương |
Diện tích (km2) |
1235,2 |
6178,2 |
1586,4 |
1668,2 |
Dân số (nghìn người) |
1092,4 |
1266,5 |
1793,2 |
1807,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số các tỉnh năm 2018?
Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015:
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Vị trí nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của Tín phong và gió mùa châu Á làm cho nước ta có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào sau đây?
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên?
Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Số dân |
84203,8 |
88357,7 |
93447,6 |
94444,2 |
95414,6 |
Dân thành thị |
23174,8 |
27063,6 |
31371,6 |
32247,3 |
33121,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Dựa theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn từ 2005 đến 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?