Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng
- Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng cao su.
Chọn C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Diện tích (nghìn km2) |
176,5 |
1877,5 |
298,2 |
652,8 |
Số dân (triệu người) |
16,7 |
273,6 |
109,6 |
54,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á 2020?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Trâu |
2 877,0 |
2 524,0 |
2425,1 |
2410,0 |
Bò |
5 808,3 |
5 367,2 |
5802,9 |
5875,3 |
Lợn |
27 373,3 |
27 750,7 |
28151,9 |
26170,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?