Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là
A. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.
B. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Địa lí các ngành kinh tế.
Cách giải:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.13
Sự phân bố và phát triển chăn nuôi gia súc lớn phụ thuộc nhiều vào nguồn thức ăn tự nhiên (cỏ), bãi chăn thả.
Trong đó, khu vực đồi núi nước ta có địa hình cao, nhiều đồng cỏ cao nguyên nên thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn.
Chọn D.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII thấp nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Số dân thành thị (triệu người) |
3,8 |
25,3 |
17,3 |
34,3 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
24,2 |
77,2 |
31,1 |
51,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số giữa các quốc gia năm 2021?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biển thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi?
Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta thời tiết có nhiều biến động chủ yếu do tác động của