Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000- 2022
Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
2022 |
Than sạch (Nghìn tấn) |
11.609,0 |
44.835,0 |
41.664,0 |
44.598,4 |
49.854,7 |
Dầu tho khai thác (Nghìn tấn) |
16.291,0 |
15.014,0 |
18.746,0 |
11.470,0 |
10.840,0 |
Điện phát ra (Triệu Kwh) |
26.683,0 |
91.722,0 |
157.949,0 |
235.410,4 |
258.790,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2000 - 2022?
A. Sản lượng than sạch biến động nhiều nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của điện nhanh hơn than.
C. Than sạch, dầu thô, điện đều có xu hướng tăng.
Phương pháp:
Nhận xét bảng số liệu.
Cách giải:
Tốc độ tăng trưởng của điện nhanh hơn than.
- Điện tăng 969,8%.
- Than tăng 429%
Chọn B.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
Cho biểu đồ về sản xuất điều và hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2005-2021 dưới đây:
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa nước ta, giai đoạn 2010- 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2022 |
Xuất khẩu |
72 236,7 |
132 032,9 |
150 217,1 |
162 016,7 |
371 304,2 |
Nhập khẩu |
84 838, 6 |
132 032,6 |
147 849,1 |
358 901,9 |
358 901,9 |
Căn cứ vào bảng số liệu, chọn biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2022?
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động giao thông vận tải đường ô tô ở nước ta hiện nay?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ nhóm từ 60 tuổi trở lên trong cơ cấu dân số nước ta ngày càng tăng là
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta gần đây liên tục tăng lên?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?