Cho biểu đồ “Cơ cấu sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta,năm 2015 và 2020" (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước tăng, thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm.
C. Thành phần kinh tế nhà nước luôn có tỉ trọng lớn nhất, chiếm trên 80% sản lượng.
Phương pháp:
Nhận xét biểu đồ.
Cách giải:
Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước tăng, thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm sai là do:
- Nhà nước giảm từ 84,3 xuống còn 80,9.
- Ngoài nhà nước tăng từ 4,6 lên 10,2.
Chọn A.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
Cho biểu đồ về sản xuất điều và hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2005-2021 dưới đây:
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động giao thông vận tải đường ô tô ở nước ta hiện nay?
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa nước ta, giai đoạn 2010- 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2022 |
Xuất khẩu |
72 236,7 |
132 032,9 |
150 217,1 |
162 016,7 |
371 304,2 |
Nhập khẩu |
84 838, 6 |
132 032,6 |
147 849,1 |
358 901,9 |
358 901,9 |
Căn cứ vào bảng số liệu, chọn biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2022?
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta gần đây liên tục tăng lên?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?