A. Cát Bà.
Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn) |
|
|||||
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
|
2015 |
6707 |
877628 |
201531 |
60800 |
229 |
|
2017 |
5611 |
1074451 |
232814 |
70019 |
318 |
|
2018 |
5718 |
1207683 |
251905 |
73562 |
404 |
|
Sơ bộ 2019 |
5100 |
1340528 |
266011 |
77902 |
448 |
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?