A. Sông Bé.
Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2021 |
Thành thị |
25585 |
31132 |
33121 |
36564 |
Nông thôn |
60440 |
60582 |
62293 |
61941 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Số dân thành thị (triệu người) |
34,2 |
33,7 |
25,1 |
16,9 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
35,0 |
50,7 |
76,6 |
30,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?