Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Điều |
299,5 |
295,0 |
302,4 |
314,4 |
Cao su |
961,8 |
941,3 |
932,4 |
930,5 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, miền.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2015 |
2018 |
Cam-pu-chia |
786 |
1 028 |
1163 |
1509 |
Việt Nam |
1 273 |
1 907 |
2109 |
2551 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?