A. Kiên Lương.
Chọn đáp án D
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông hồ |
Đường biển |
Đường hàng không |
2015 |
1151895,7 |
6707,0 |
882628,4 |
201530,7 |
60800,2 |
229,6 |
2017 |
1383212,9 |
5611,0 |
1074450,9 |
232813,8 |
70019,2 |
3177,9 |
2020 |
1627713,0 |
5216,3 |
1307877,1 |
244708,2 |
69639,0 |
272,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2017 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Cam-pu-chia |
GDP (Triệu đô la Mỹ) |
505 947 |
372 981 |
65 092 |
26 961 |
GDP/người (Đô la Mỹ) |
7 066 |
11 109 |
1 210 |
1 625 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của các quốc gia năm 2021?