Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2017-2022 (Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2017 |
2019 |
2021 |
2022 |
Vận tải, kho bãi |
1744,4 |
1970,8 |
1856,5 |
1906,4 |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
2455,2 |
2739,4 |
2493,4 |
2684,9 |
Thông tin và truyền thông |
330,2 |
346,8 |
284,6 |
313,2 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành dịch vụ của nước ta năm 2017 và 2022 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Việt Nam |
2102,7 |
2376,2 |
2713,2 |
2785,3 |
3674,4 |
Lào |
2161,4 |
2456,6 |
2621,4 |
2621,8 |
2693,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?