Cho bảng số liệu:
GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Cam-pu-chia |
GDP (Triệu đô la Mỹ) |
505 947 |
372 981 |
65 092 |
26 961 |
GDP/người (Đô la Mỹ) |
7 066 |
11 109 |
1 210 |
1 625 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của các quốc gia năm 2021?
Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2022 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm Khu vực |
2015 |
2022 |
Tổng số |
5191,3 |
8479,7 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
751,4 |
1365,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
1778,9 |
3676,8 |
Dịch vụ |
2190,4 |
3694,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
470,6 |
802,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2015 và 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?