Cho bảng số liệu sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021.
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga- po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Lực lượng lao động (Nghìn người) |
43464 |
3684 |
14748 |
38362 |
Tỉ lê lao động có việc làm (%) |
93,4 |
96,2 |
96,4 |
98,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về lực lượng lao động của một số quốc gia, năm 2021?
Chọn đáp án A
Cho biểu đồ:
GDP VÀ TỈ TRỌNG CÔNG NGHIỆP-XÂY DỰNG TRONG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng trong GDP của một số quốc gia đông nam á năm 2021?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2021 |
Mía |
14 948,7 |
16 161,7 |
18 337,3 |
10 740,9 |
Đậu tương |
292,7 |
298,6 |
146,4 |
59,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng mía và đậu tương của nước ta giai đoạn 2005 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?