A. hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm.
Chọn đáp án B
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
207,0 |
559,2 |
181,7 |
292,5 |
Nhập khẩu |
185,3 |
490,7 |
169,6 |
238,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(đơn vị: %)
Quốc gia |
Campuchia |
Việt Nam |
Xingapo |
Philippin |
Thái Lan |
Tốc độ tăng GDP |
3,0 |
2,6 |
7,6 |
5,7 |
1,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?