1.2. TIẾNG ANH
Questions 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Make sure you're _______ about health hazards.
Kiến thức về Từ vựng
A. well informed (adj): biết rõ; thạo tin
(be well informed about sth: biết rõ về cái gi)
B. informative (adj): hữu ích, cung cấp nhiều thông tin
C. well-information: không có dạng từ vựng này
D. informal (adj): không chính thức, không trang trọng
=> Dựa vào nghĩa của từng từ và dấu hiệu của giới từ "about" ta chọn đáp án "well informed".
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ về các mối nguy hiểm cho sức khỏe.
Chọn A.
PHẦN 1: NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
… Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ?Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà.
Tôi cười đáp lại cô tôi:
– Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.
(Trong lòng mẹ – Nguyên Hồng)
Từ “mợ” thuộc lớp từ nào?
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phương pháp điều trị bệnh phêninkêto niệu là ăn kiêng.
II. Phải loại hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn để chữa bệnh.
III. Bệnh phêninkêto niệu là một bệnh có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
IV. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể.