a) Các khu công nghiệp có sự phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.
Sai
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng |
67,2 |
5,0 |
48,6 |
367,1 |
158,6 |
3,6 |
52,0 |
187,0 |
419,4 |
1219,6 |
156,6 |
349,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Đà Nẵng năm 2022 (đơn vị tính: mm, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2014 |
2018 |
2021 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,8 |
42,0 |
48,3 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
13,4 |
14,0 |
10,9 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
141,3 |
209,2 |
235,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó lực lượng lao động là 50,6 triệu người. Tính tỉ lệ lao động trong tổng số dân (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021
Vùng |
TD&MNBB |
Tây Nguyên |
ĐBSCL |
Sản lượng (nghìn m3) |
4 847,9 |
753,7 |
797,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết để thể hiện quy mô sản lượng gỗ khai thác một số vùng của nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?
. Cho bảng thống kê:
DIỄN BIẾN CỦA MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM
Mùa bão (tháng) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Trên toàn quốc |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Từ Quảng Ninh đến Nghệ An |
x |
x |
x |
x |
|
|
Từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi |
|
x |
x |
x |
x |
|
Từ Bình Định đến Bình Thuận |
|
|
|
x |
x |
x |
Từ Vũng Tàu đến Cà Mau |
|
|
|
|
x |
x |
(Nguồn: SGK Địa lí 8 NXB Giáo dục Việt Nam, tr.115)
Căn cứ vào bảng thống kê trên, cho biết tần suất bão nhiều nhất là tháng mấy?
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Trị giá |
2010 |
2020 |
2021 |
Xuất khẩu (tỉ USD) |
72,2 |
282,6 |
336,1 |
Nhập khẩu (tỉ USD) |
84,8 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm nào nước ta nhập siêu.