Kiến thức về Từ loại
- supported (past participle): được hỗ trợ
- support (n, v): (sự) hỗ trợ
- supporting (adj): phụ (khi nói về các vai diễn phụ hay chương trình phụ,...)
- supportive (adj): giúp đỡ, hay động viên khuyến khích (nói về tính cách, phẩm chất của người)
=> Khi nói về phẩm chất, tính cách hay giúp đỡ, động viên của con người, ta dùng "supportive".
Dịch: Những đứa trẻ được cha mẹ hỗ trợ, động viên thường học tốt hơn ở trường so với những đứa trẻ không được cha mẹ hỗ trợ.
Chọn C.
1.2. TIẾNG ANH
Questions 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
I suppose when I come back in three years' time, he _______ a new house.
Hình dưới đây là kết quả xét nghiệm ADN của 6 đối tượng (ĐT):
Dựa vào kết quả xét nghiệm này hãy cho biết các thông tin sau thì thông tin nào là chưa chính xác, biết độ tuổi của các đối tượng xoay quanh độ tuổi phù hợp để làm con hai người bố và mẹ.
(1) ĐT 1 là con của bố mà không phải là con của mẹ.
(2) ĐT 2 là con của mẹ và bố.
(3) ĐT 3 không phải là con của mẹ và bố.
(4) ĐT 2 và 4 là con của bố mẹ.