Dịch: Từ "facilitate" ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với _______.
A. gây hại B. hỗ trợ C. làm giảm D. giải trí
Thông tin: Discussing the weather or speculating on how many stops you will make before finally reaching the lobby does not facilitate bonding. (Thảo luận về thời tiết hoặc đoán xem bạn sẽ phải dừng bao nhiêu điểm dừng trước khi đến sảnh không tạo điều kiện cho việc gắn kết.)
=> facilitate = support: hỗ trợ, ủng hộ
Chọn B.
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?