Chọn đáp án C
Đồ thị trong Hình 3.7 mô tả sự biến đổi gia tốc a của một vật dao động điều hoà theo thời gian t. Lấy 2 =10.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Gia tốc cực đại của vật là 120 cm/s. |
|
|
b) Chu kì của dao động là 1,0 s. |
|
|
c) Biên độ dao động là 5 cm. |
|
|
d) Li độ của vật khi có gia tốc tương ứng với điểm M trên đồ thị đang có giá trị âm. |
|
|
Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc lò xo nằm ngang, gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của thế năng vào li độ dao động của con lắc được cho như Hình 3.10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau (số cần điền được làm tròn đến hàng đơn vị).
a) Thế năng cực đại của con lắc là ....... mJ.
b) Cơ năng của vật là ........ mJ.
c) Khi vật có li độ x = x1, động năng của vật bằng ...... mJ.
d) Khi vật có li độ x = x2, thế năng của vật bằng ...... mJ.
Một vật nhỏ có khối lượng 400 g dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Đồ thị trong Hình 3.2 mô tả sự thay đổi thế năng Wt của vật theo li độ x.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ dao động của vật là 10 cm. |
|
|
b) Thế năng cực đại của vật là 0,8 J. |
|
|
c) Tần số góc của vật là \(\frac{{10}}{\pi }\) rad/s. |
|
|
d) Động năng cực đại của vật là 0,4 J. |
|
|
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}t\) thì động năng của vật là
Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị trong Hình 3.5.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Động năng cực đại của con lắc (1) lớn hơn động năng cực đại của con lắc (2). |
|
|
b) Cơ năng của con lắc (2) bằng \(\frac{3}{5}\) cơ năng của con lắc (1). |
|
|
c) Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đang đi qua vị trí cân bằng. |
|
|
d) Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (1) và động năng của con lắc (2) là \(\frac{{25}}{9}\) |
|
|
Xét hai vật (1) và (2) dao động điều hoà cùng phương, li độ tương ứng là x1 và x2. Một phần tron đồ thị li độ – thời gian của hai vật được cho như Hình 3.4.
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hai dao động có cùng tần số. |
|
|
b) Hai dao động có cùng biên độ. |
|
|
c) Chu kì dao động của vật (1) là 1,25 s. |
|
|
d) Độ lệch pha của hai dao động là \(\frac{\pi }{2}\)rad. |
|
|
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình 3.8 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t. Biết rằng t2 – t1 = 0,5 s.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (số cần điền được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a) Chu kì dao động của vật là ......... s.
b) Biên độ dao động của vật là ..... m.
c) Gia tốc cực đại của vật là .... cm/s.
Gọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của một dao động điều hoà. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hai đại lượng trên?
Đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà được cho như Hình 3.6.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. |
|
|
b) Pha dao động ban đầu của vật là \( - \frac{\pi }{3}\)rad. |
|
|
c) Nếu tỉ lệ trên trục Ot là 1 ô tương ứng 0,1 s thì chu kì dao động của vật là 0,8 s. |
|
|
d) Nếu tỉ lệ trên trục Ox là 1 ô tương ứng 4 cm thì biên độ dao động của vật là 16 cm. |
|
|