Hình 4.9 là đồ thị li độ – khoảng cách (u – x) của một sóng truyền trên một sợi một dây đàn hồi tại một thời điểm xác định. A, B, C, D, E là các điểm trên dây.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Vị trí E là đỉnh sóng. |
|
|
b) A và B có cùng li độ. |
|
|
c) C đang ở vị trí cân bằng. |
|
|
d) B và D dao động ngược pha. |
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Vị trí E là đỉnh sóng. |
X |
|
b) A và B có cùng li độ. |
X |
|
c) C đang ở vị trí cân bằng. |
X |
|
d) B và D dao động ngược pha. |
|
X |
Hình 4.4 minh hoạ một sóng điện từ khi truyền trong không gian. Ghi chú các yếu tố theo thứ tự (1), (2), (3), (4) nào dưới đây đúng?
Hình 4.11 mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu thả tự do. Biết chiều dài của sợi dây là L = 75 cm. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
a) Số bụng sóng trên dây là .......
b) Số nút sóng trên dây là .......
c) Bước sóng của sóng trên dây là ...... cm.
d) Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề bằng .... cm.
Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Tại thời điểm quan sát, hình ảnh mặt cắt bề mặt nước được biểu diễn như Hình 4.5. Lúc này điểm M đang có xu hướng chuyển động
Đồ thị li độ – khoảng cách (u – x) của một sóng truyền trên mặt nước được cho bởi Hình 4.1.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ sóng là 10 cm. |
|
|
b) Bước sóng là 60 cm. |
|
|
c) Quãng đường mà một điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đi được trong một chu kì sóng là 20 cm. |
|
|
d) Nếu tần số sóng là 40 Hz thì tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 36 m/s. |
|
|
Hình 4.3 mô tả hình ảnh một sợi dây khi có sóng truyền qua: hướng truyền sóng dọc theo trục Ox, các mũi tên cho biết hướng chuyển động của các phần tử trên dây. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Hình 4.7 mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Trên dây các phần tử sóng dao động cùng pha với nhau là
Truyền một tia sáng màu tím từ chân không vào thuỷ tinh. Cho bước sóng của ánh sáng tím trong chân không là 380 nm, tốc độ truyền ánh sáng tím trong chân không và trong thuỷ tinh lần lượt là 3.108 m/s và 2.108 m/s.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tần số của ánh sáng tím trong chân không xấp xỉ bằng 7,89.1014 Hz. |
|
|
b) Tần số của ánh sáng tím trong thuỷ tinh nhỏ hơn tần số của trieu ánh sáng tím trong chân không. |
|
|
c) Bước sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh xấp xỉ bằng 0,25 μm. |
|
|
d) Chiết suất của thuỷ tinh bằng 1,5. |
|
|
Trong các hình vẽ dưới đây, mũi tên biểu diễn hướng chuyển động của các phần tử M, N, P, Q trên một sợi dây đàn hồi khi có sóng truyền qua. Hình biểu diễn đúng là
Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Kênh VOV Giao thông của Đài Tiếng nói Việt Nam sử dụng sóng điện từ FM có tần số 91 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không xếp xỉ 3,3 m. |
|
|
b) Sóng điện từ có tần số 1018 Hz là bức xạ tử ngoại. |
|
|
c) Sóng điện từ có tần số 200 kHz là bức xạ hồng ngoại. |
|
|
d) Chu kì của sóng điện từ có tần số 620 kHz xấp xỉ 1,6 ms. |
|
|
Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vectơ (1), (2) và (3) biểu diễn lần lượt vận tốc truyền sóng \(\overrightarrow {\rm{v}} \), cường độ điện trường \(\overrightarrow {\rm{E}} \) và cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \).
Kết luận nào sau đây đúng?
Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, năng lượng của sóng là tổng hợp của động năng và thế năng của phần tử vật chất dao động. |
|
|
b) Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. |
|
|
c) Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tính chất môi trường truyền sóng. |
|
|
d) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì sóng. |
|
|
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2 mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 75 cm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (số cần điền được làm trong tới chữ số thập phân thứ ba).
a) Khoảng vân quan sát được trên màn là ...... mm.
b) Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ nhất cùng phía so với vân sáng chính giữa là ..... mm.
c) Muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5 mm thì cần phải dịch chuyển màn quan sát (so với vị trí đầu) ra xa thêm ..... m.