Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 136

Cho phản ứng hóa học sau: 

Na2S2O3 (l)  +  H2SO4 (l)  → Na2SO4 (l)   +  SO2 (k)   +  S (r)  +  H2O (l). 

Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):

(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Tăng nồng độ Na2S2O3.

(3) Giảm nồng độ H2SO4

(4) Giảm nồng độ Na2SO4.

(5) Giảm áp suất của SO2

Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ? 

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : D

Yếu tố : (1) và (2)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Etilen có lẫn tạp chất là SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,818

Câu 2:

Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,161

Câu 3:

Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3  40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2  trong X có giá trị gần nhất là.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,145

Câu 4:

Có các ứng dụng sau:

(1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,...

(2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu 235U.

(3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray.

(4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

(5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit.

(6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không.

(7) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(8) Gang trắng được dùng để luyện thép.   

Số ứng dụng đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 890

Câu 5:

Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?

Xem đáp án » 18/06/2021 552

Câu 6:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 520

Câu 7:

Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?

Xem đáp án » 18/06/2021 408

Câu 8:

Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư vào dd HNO3  loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4.  Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:

Xem đáp án » 18/06/2021 365

Câu 9:

Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?

Xem đáp án » 18/06/2021 354

Câu 10:

Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là

Xem đáp án » 18/06/2021 327

Câu 11:

Dãy các chất đều làm mất màu nước Br2

Xem đáp án » 18/06/2021 322

Câu 12:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

Xem đáp án » 18/06/2021 281

Câu 13:

Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

Xem đáp án » 18/06/2021 281

Câu 14:

Dung dịch X gồm 0,12 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,05 mol SO42-. Cho 400 ml dung dịch Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 12,44 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:

Xem đáp án » 18/06/2021 275

Câu 15:

Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình nào sau đây ?

Xem đáp án » 18/06/2021 258

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »