Kiến thức về Từ loại
- industry (n): ngành công nghiệp, nền công nghiệp
- industrious (adj): chăm chỉ, chịu khó
- industrial (adj): mang tính công nghiệp, liên quan đến công nghiệp
- industrialized (adj): công nghiệp hóa
Ta cần một tính từ để điền vào chỗ trống => loại A
Dựa vào nghĩa của các tính từ và văn cảnh câu gốc, ta chọn "industrious".
Dịch: Chị tôi không cho rằng mình là người rất cần cù nhưng khi được giao việc, chị luôn đảm bảo công việc được thực hiện tốt.
Chọn B.
PHẦN 1: NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: “Một mặt …….. bằng mười mặt …….”
A. người/ của. B. của/ người. C. trời/ trăng. D. biển/ sông.
Đoạt sóc Chương Dương độ
Cầm Hồ Hàm Tử quan
Thái bình tu chí lực
Vạn cổ thử giang san.
(Tụng giá hoàn kinh sư – Trần Quang Khải)
Bài thơ được viết theo thể thơ nào?