a) Số hai trăm năm mươi ba ki-lô-mét vuông viết là 253 km2
b) Số mười lăm phẩy không không bảy ki-lô-mét vuông viết là 15,007 km2
c) Số 12,34 km2 đọc là Mười hai phẩy ba mươi tư ki-lô-mét vuông
d) Số 0,456 km2 đọc là Không phẩy bốn trăm năm mươi sáu ki-lô-mét vuông
b) Số xe con gấp 6 lần số xe tải trong bãi đỗ. Tỉ số giữa số xe tải và số xe con trong bãi đỗ là ……
a) \(\frac{5}{8}\) km2 = ….. ha |
b) 20 000 cm2 = … m2 |
c) \(\frac{3}{7}\) ha = …… km2 |
d) 1 234 567 m2 = … ha … m2 |