Lượng mưa (mm) và lưu lượng nước (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Lưu lượng | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Nguồn: SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nhận xét về bảng số liệu?
a. Tổng lượng mưa trung bình năm là 1839,2 mm
b. Mùa lũ kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10
c. Đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng nước là 9246 m3/s
d. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
- Tổng lượng mưa trung bình năm là 1838,2mm (Đúng)
- Mùa lũ kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10 (Sai, mùa lũ kéo dài từ tháng 6 đến tháng 10)
- Đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng nước là 9246 m3/s (Đúng)
- Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau (Đúng)
Đáp án cần chọn là: b
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Ở sườn đón gió thường có lượng nước cấp trên mặt dồi dào hơn so với sườn khuất gió”. Đúng hay sai?
Lưu lượng nước sông Trà Khúc (m3/s)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lưu lượng | 247,7 | 124,2 | 56,7 | 69,2 | 160,0 | 110,3 | 97,7 | 89,0 | 79,2 | 502,7 | 1349,0 | 809,9 |
Hãy cho biết lưu lượng nước trung bình năm của sông Trà Khúc.
Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm được gọi là?
Lượng mưa (mm) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Nguồn: SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014
Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về lượng mưa ở lưu vực sông Hồng?
Khoảng thời gian trong năm, khi lưu lượng nước sông vượt qua giá trị lưu lượng trung bình năm gọi là:
Lượng nước tồn tại dưới bề mặt đất, trong tầng chứa nước không có vai trò gì đối với sự sống?
Lượng mưa (mm) và lưu lượng nước (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Lưu lượng | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Xác định mùa mưa và mùa lũ của trạm thủy văn ở lưu vực sông Hồng:
Tại sao ở những vùng đồi núi trọc vào những hôm mưa lớn, lũ quét xảy ra nhanh hơn?