Lượng nước tồn tại dưới bề mặt đất, trong tầng chứa nước không có vai trò gì đối với sự sống?
a. Điều hòa dòng chảy của sông ngòi
b. Cung cấp nước ngọt sạch cho sinh hoạt
c. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
d. Sản xuất kinh doanh nước khoáng
Lượng nước tồn tại dưới bề mặt đất, trong tầng chứa nước là nước ngầm. Nước ngầm có nhiều vai trò như: điều hòa dòng chảy, cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất nước khoáng đóng chai, ... Tuy nhiên, nước ngầm không được sử dụng với mục đích nuôi trồng thủy sản.
Đáp án cần chọn là: c
Lưu lượng nước sông Trà Khúc (m3/s)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lưu lượng | 247,7 | 124,2 | 56,7 | 69,2 | 160,0 | 110,3 | 97,7 | 89,0 | 79,2 | 502,7 | 1349,0 | 809,9 |
Hãy cho biết lưu lượng nước trung bình năm của sông Trà Khúc.
Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm được gọi là?
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Ở sườn đón gió thường có lượng nước cấp trên mặt dồi dào hơn so với sườn khuất gió”. Đúng hay sai?
Lượng mưa (mm) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Nguồn: SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014
Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về lượng mưa ở lưu vực sông Hồng?
Lượng mưa (mm) và lưu lượng nước (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Lưu lượng | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Nguồn: SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nhận xét về bảng số liệu?
Khoảng thời gian trong năm, khi lưu lượng nước sông vượt qua giá trị lưu lượng trung bình năm gọi là:
Lượng mưa (mm) và lưu lượng nước (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222,0 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
Lưu lượng | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Xác định mùa mưa và mùa lũ của trạm thủy văn ở lưu vực sông Hồng:
Tại sao ở những vùng đồi núi trọc vào những hôm mưa lớn, lũ quét xảy ra nhanh hơn?