Số?
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 2 000 |
1 : 30 000 |
11 |
Độ dài trên bản đồ |
3 cm |
cm |
3 cm |
Độ dài thật |
m |
6 km |
15 km |
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 2 000 |
1 : 30 000 |
1 : 500 000 |
Độ dài trên bản đồ |
3 cm |
20 cm |
3 cm |
Độ dài thật |
60 m |
6 km |
15 km |
d) Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 25 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, khoảng cách đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm C và D là 25 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm này là 500 km. Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
Một công viên hình chữ nhật có chu vi là 80 km. Hỏi chu vi công viên đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 là bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh – Vũng Tàu đo được 48 mm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu.
c) Tỉ lệ bản đồ biết 3 cm trên bản đồ tương ứng với 600 m ngoài thực tế là: